Nhân công lắp đặt là người lao động trong 1 công việc nào đó . có thể hiểu nôm na là sức lao động của con người được sử dụng vào trong công việc cụ thể nào đó. Là những người lao động làm việc để được nhận tiền công trong công việc nào đó mà họ đã làm.
Chúng ta vẫn thường thấy những cụm từ đại loại như: Thiếu nhân lắp đặt,Sử dụng nhân công cho hợp lí, Lãng phí nhân công , nguồn nhân công dồi dào, nhân công lắp đặt tay nghề cao, chi phí nhân công , thiếu hụt nhân công , đơn giá nhân công …